NHẬT HOÀNG LÀ ĐƠN VỊ LẮP ĐẶT ÂM THANH HỘI TRƯỜNG HÀNG ĐẦU

Sân khấu – hội trường là 1 không gian công cộng rộng lớn, có thể chứa được nhiều người nhằm mục đích tổ chức sự kiện, hội họp, … Chính vì diện tích rất rộng lớn, đông người nên âm thanh tại nơi đây phái đảm bảo đủ lớn để phân phối cho tất cả mọi người. Hệ thống âm thanh hội trường hiện nay ngày càng hiện đại và quy mô, đắt tiền hơn rất nhiều.
Là một nhà phân phối và lắp đặt hàng chính hãng lâu năm, Nhật Hoàng sẽ giúp bạn đưa ra một hệ thống tiêu chuẩn cao cho một dàn âm thanh ánh sáng hội trường chuyên nghiệp, lắp đặt âm thanh hội trường uy tín. 

lắp đặt âm thanh hội trường

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

lắp đặt âm thanh hội trường

Hội trường sau khi hoàn thiện

lắp đặt âm thanh hội trường 2

Âm thanh hội trường có thể sử dụng để họp và biểu diễn nghệ thuật

lắp đặt âm thanh hội trường 3

Âm thanh cho hội trường cưới

lắp đặt âm thanh hội trường 4

Hệ thống Loa Aaray hiện đại 

lắp đặt âm thanh hội trường 5

Âm thanh sảnh của hội trường cũng rất quan trọng

lắp đặt âm thanh hội trường 6

Một mẫu hội trường đơn giản hơn, sử dụng các loa Monitor

lắp đặt âm thanh hội trường 7

Âm thanh cho hội trường giảng đường đẹp

lắp đặt âm thanh hội trường 8 Dàn loa Aaray sau khi được lắp đặt

lắp đặt âm thanh hội trường 9

Hệ thống tủ máy chuyên nghiệp của âm thanh hội trường

CÁC HỆ THỐNG ÂM THANH HỘI TRƯỜNG CHÍNH HÃNG

1. Martin Audio – Cao cấp

Martin Audio đến từ London là một trong những thương hiệu âm thanh Danh Giá Nhất Thế Giới. Luôn được xếp hạng trong top 5 âm thanh chuyên nghiệp hàng đầu, Martin Audio đã có mặt trên các công trình “khủng” trên toàn cầu. Tại Việt Nam, hệ thống âm thanh của Martin hiện diện tại nhưng Bar Club đình đám. Trong đó, dòng Backline là Series được lựa chọn nhiều nhất. Toàn bộ các sản phẩm của Martin Audio đều được làm từ Anh. 

Nền tảng thành công của Martin Audio là luôn cam kết về chất lượng. Sản phẩm của Martin Audio nổi tiếng về thẩm mỹ trong thiết kế, sự xuất sắc về kỹ thuật và tuổi thọ cao của sản phẩm. Chỉ những vật liệu và thành phần tốt nhất mới được sử dụng. Thùng loa của Martin Audio được sản xuất bằng gỗ tự nhiên và được hoàn thiện chỉn chu. Đội ngũ R&D giầu kinh nghiệm của Martin luôn chủ động hoàn thiện sản phẩm sao cho đặc tính âm thanh hoàn chỉnh nhất, không phụ thuộc vào hiệu chỉnh Setup sau đó.

lắp đặt âm thanh hội trường martin loa

2. CAVS Audio – Trung cấp

CAVS Professional Audio luôn nổi tiếng là một thương hiệu âm thanh chuyên nghiệp mạnh mẽ nhất. Chính vì vậy, các nơi như Bar – Beer Club hay Lounge chính là đất diễn của thương hiệu âm thanh nổi tiếng này. Tại Việt Nam, CAVS đã được sử dụng cho rất nhiều Bar – Club và đều thể hiện được ưu điểm của nó. 

lắp đặt âm thanh hội trường loa cavs

lắp đặt âm thanh hội trường 9

Âm thanh hội trường

  • Behringer
    BEHRINGER WING MIXER DIGITAL 48 INPUT 28 BUS

    88.300.000 VNĐ

    • 8 award-winning Midas PRO mic preamps and 8 Midas PRO outputs onboard
    • 24 motorized 100 mm faders in 3 separate, fully configurable sections
    • “Plug and play” remote I/O connectivity for up to 144 input and output signals over 3 AES50 ports featuring Klark Teknik’s SuperMAC technology for ultra-low jitter and latency
    • Large main display with capacitive touch screen and adjustable display swivel
    • Unique touch-sensitive channel editing section with 11 rotary controls and dedicated color TFT for staying on top of all channel properties
    • Optional module for 64×64 channels of audio over Ethernet – supporting WAVES SoundGrid Technology* or Dante/AES67 Technology*
    • 48 x 48 channel USB 2.0 audio interface onboard with DAW remote control emulating HUI* and Mackie Control*
    • Dual-SD card live recorder/player with up to 64 tracks and markers for identifying song positions
    • Additional 4-channel control section with rotary controls, buttons and parameter display for permanent access to mains, matrices or “money-channels”
    • Premium FX rack with 8 true-stereo processors and world-class TC algorithms, Lexicon*, Quantec* and EMT* emulations
    • Standard FX rack with 8 true-stereo processors for a wide array of modulation, EQ, dynamics etc.
      – also allows blending outboard effects to the mix
    • 5 variable plug-in processing slots for all 40 stereo input channels, featuring the most iconic vintage analog equalizers and compressors, plus insert FX slot and 4-band parametric EQ for all 8 stereo aux channels
    • Custom Controls offering 16 latching or momentary buttons and 4 rotary controls, easily being configured for preferred functions
    • 4 main, 8 matrix and 16 aux stereo buses, featuring dual inserts, 8-band parametric EQ’s, stereo imager and full dynamics processing
    • 2 Ethernet ports with integrated switch for networked remote control
    • Built-in expansion port for optional audio interface cards or digital networking bridges, MADI* and ADAT/WC
    • StageCONNECT 32-channel low-latency interface for personal monitoring or analog I/O boxes, AES/EBU stereo digital in
      – and outputs on balanced XLR, 8×8 balanced TRS auxiliary line in
      – and outputs, 2 TRS phones connectors, MIDI I/O and 4 GPIO ports
    • 1-Year Warranty Program*
    • Designed and engineered in Germany
  • Behringer
    BEHRINGER X32 RACK MIXER DIGITAL 40 INPUT 25 BUS

    23.080.000 VNĐ

    • 40-input channel, 25-bus, 3U rack-mountable digital mixer for live and installed sound application
    • 16 Midas-designed, fully programmable mic preamps for audiophile sound quality
    • 8 XLR outputs plus 6 additional line in/outputs, a phones connector and a talkback section with XLR mic input
    • 32 x 32 channel USB 2.0 audio interface
    • iPad* and iPhone* apps for professional remote operation available free of charge—no host PC required
    • High-resolution 5″ day-viewable Color TFT for easy viewing of workflow components and parameters
    • Main LCR, 6 matrix buses and all 16 mix buses each featuring inserts, 6-band parametric EQ’s and full dynamics processing, plus 8 DCA and 6 mute groups
    • Virtual FX rack featuring 8 true-stereo FX slots include high-end simulations such as Lexicon 480L* and PCM70*, EMT250* and Quantec QRS* etc.
    • 40-Bit floating-point DSP features “unlimited” dynamic range with no internal overload and near-zero overall latency (0.8 msec)
    • Powerful scene management for convenient handling of complex productions
    • 48-channel Digital Snake ready* via dual AES50 ports, featuring Klark Teknik’s SuperMAC networking capability for ultra-low jitter and latency
    • USB type-A connector providing file storage and uncompressed stereo recordings plus show presets and system updates
    • ULTRANET connectivity for Behringer’s P16 Personal Monitoring System*
    • Networked remote control via Ethernet for show setups with on-screen software editor
    • Built-in expansion port for audio interface cards or digital networking bridges
    • MIDI In/Out for remote scene recall or controlling other MIDI equipment
    • Future firmware updates, incl. new FX “Plug Ins”, downloadable from behringer.com free of charge
    • 1-Year Warranty Program*
    • Designed and engineered in Germany
  • Behringer
    X32 PRODUCER DIGITAL MIXER BEHRINGER

    Liên Hệ

    • 40-input channel, 25-bus rack-mountable digital mixing console for Studio and Live application
    • 16 Midas-designed, fully programmable mic preamps for audiophile sound quality
    • 17 Fully automated motorized 100 mm faders allow for instant overview, powerful scene management and DAW control
    • 8 XLR outputs plus 6 additional line in/outputs, a phones connector and a talkback section with XLR mic input
    • 32 x 32 channel USB 2.0 audio interface, with DAW remote control emulating HUI* and Mackie Control*
    • iPad* and iPhone* apps for professional remote operation available free of charge—no host PC required
    • High-resolution 5″ day-viewable Color TFT for easy viewing of workflow components and parameters
    • Main LCR, 6 matrix buses and all 16 mix buses each featuring inserts, 6-band parametric EQ’s and full dynamics processing, plus 8 DCA groups and 6 mute groups
    • Virtual FX rack featuring 8 true-stereo FX slots include high-end simulations such as Lexicon 480L* and PCM70*, EMT250* and Quantec QRS* etc.
    • 40-Bit floating-point DSP features “unlimited” dynamic range with no internal overload and near-zero overall latency for mixing a total of 48 signals on 25 buses
    • Powerful scene management for convenient handling of complex productions
    • 48-channel Digital Snake ready* via AES50 ports, featuring Klark Teknik’s SuperMAC networking capability for ultra-low jitter and latency
    • USB type-A connector providing file storage and uncompressed stereo recordings plus show presets and system updates
    • Dedicated and easy-to-use channel strip section with direct access controls and graphic user interface for intuitive workflow
    • Additional user-definable control section allows to set up short-cuts to your favorite views or parameters
    • ULTRANET connectivity for Behringer’s P16 Personal Monitoring System*
    • Networked remote control via Ethernet for show setups with on-screen software editor
    • Built-in expansion port for audio interface cards or digital networking bridges
    • MIDI In/Out for remote scene recall or controlling other MIDI equipment
    • Future firmware updates, incl. new FX “Plug Ins”, downloadable from behringer.com free of charge
    • Rack mount brackets included for ultimate flexibility
    • 1-Year Warranty Program*
    • Designed and engineered in Germany
  • Behringer
    X32 FULL DIGITAL MIXER BEHRINGER 40 INPUT 25 BUS

    50.580.000 VNĐ

    • 40-input channel, 25-bus digital mixing console for Studio and Live application
    • 32 MIDAS-designed, fully programmable mic preamps for audiophile sound quality
    • 25 Fully automated motorized 100 mm faders allow for instant overview, powerful scene management and DAW control
    • 16 XLR outputs plus 6 additional line in/outputs, 2 phones connectors and a talkback section with integrated or external mic
    • Individual and dynamic LCD Scribble Strips on all channels and buses creating easy assignment and intuitive channel distinction
    • 32 x 32 channel USB 2.0 audio interface, with DAW remote control emulating HUI* and Mackie Control*
    • iPad* and iPhone* apps for professional remote operation available free of charge—no host PC required
    • High-resolution 7″ day-viewable Color TFT for easy viewing of workflow components and parameters
    • Main LCR, 6 matrix buses and 16 mix buses each featuring inserts, 6-band parametric EQ’s and full dynamics processing, plus 8 DCA and 6 mute groups
    • Virtual FX rack featuring 8 true-stereo FX slots include high-end simulations such as Lexicon 480L* and PCM70*, EMT250* and Quantec QRS* etc.
    • 40-Bit floating-point DSP features “unlimited” dynamic range with no internal overload and near-zero overall latency (0.8 msec)
    • Powerful scene management for convenient handling of complex productions
    • 48-channel Digital Snake ready* via AES50 ports, featuring KLARK TEKNIK’s SuperMAC networking capability for ultra-low jitter and latency
    • USB type-A connector providing file storage and uncompressed stereo recordings plus show presets and system updates
    • Dedicated and easy-to-use channel strip section with direct access controls and graphic user interface for intuitive workflow
    • Additional user-definable control section allows for on-the-fly adjustments of your favorite parameters
    • ULTRANET connectivity for BEHRINGER’s P-16 Personal Monitoring System* plus AES/EBU stereo digital output and MIDI
    • Networked remote control for show setups with on-screen software editor via Ethernet
    • Built-in expansion port for audio interface cards or digital networking bridges
    • Future firmware updates, incl. new FX “Plug Ins”, downloadable from behringer.com free of charge
    • 12- Months Warranty Program in Viet Nam*
    • Designed and engineered in Germany
  • Behringer
    BEHRINGER X18 MIXER DIGITAL 18 INPUT

    11.720.000 VNĐ

    Đặc điểm chính: Bàn trộn kỹ thuật số 18 kênh, 12 bus cho máy tính bảng iPad / Android với 16 tiền khuếch đại Midas có thể lập trình, Mô-đun Wifi tích hợp và Giao diện âm thanh USB đa kênh
    Mixer kỹ thuật số 18 đầu vào được điều khiển qua máy tính bảng Android* / Ipad* cho các ứng dụng ghi âm và phát trực tiếp
    16 đầu vào MIDAS, có thể lập trình hoàn chỉnh cho chất lượng âm thanh audiophile
    Tích hợp bộ định tuyến Wifi Tri-Mode cho hoạt động trực tiếp – không cần thiết bị định tuyến bên ngoài
    Kết nối USB để ghi và phát lại file âm thanh định dạng WAV không nén
    4 FX stereo bao gồm các mô phỏng cao cấp như Lexicon 480L* và PCM70*, EMT250* và Quantec QRS*
    100-band Real Time Analyzer (RTA) cho tất cả các kênh và bus EQ
    Bao gồm tai bắt rack và tấm bảo vệ cho các ứng dụng bắt rack và onstage linh hoạt
    6 bus LR chính và Aux với insert , 6-band tham số hoặc EQ đồ hoạ 31-band
    2 đầu ra aux TRS và 2 đầu ra chính XLR cộng với đầu ra RCA stereo và kết nối tai nghe
    DSP 40-bit điểm nổi tính năng dải động “không giới hạn” mà không có quá tải nội bộ và độ trễ tổng thể gần như bằng không
    Các ứng dụng iOS, Android và PC / Maac* / Linux* miễn phí có sẵn cho hoạt động điều khiển từ xa thông qua Ethernet, LAN hoặc WiFi
    MIDI In / Out cho phép điều khiển máy trộn thông qua thiết bị MIDI (bao gồm giao thức Mackie Control*) hoặc để sử dụng như là một giao tiếp MIDI USB
    (firmware trong tương lai)
    Nguồn cấp chuyển mạch cho âm thanh không nhiễu và tiêu thụ điện năng thấp
    Được thiết kế và phát minh tại Đức
    Kích thước : 40,9 x 35,7 x 11 cm
    Trọng lượng : 4 kg
    Trọng lượng Shipping: 4,2 kg Kích thước: 41,5 x 36 x 11,5 cm

  • Behringer
    XR16 DIGITAL MIXER BEHRINGER 16 INPUT

    10.070.000 VNĐ

    Mixer kỹ thuật số 16 đầu vào được điều khiển qua máy tính bảng Android* / Ipad* cho các ứng dụng ghi âm và phát trực tiếp
    8 đầu vào MIDAS, có thể lập trình hoàn chỉnh cho chất lượng âm thanh audiophile
    Tích hợp bộ định tuyến Wifi Tri-Mode cho hoạt động trực tiếp – không cần thiết bị định tuyến bên ngoài
    Kết nối USB để ghi và phát lại file âm thanh định dạng WAV không nén
    4 FX stereo bao gồm các mô phỏng cao cấp như Lexicon 480L* và PCM70*, EMT250* và Quantec QRS*
    100-band Real Time Analyzer (RTA) cho tất cả các kênh và bus EQ
    Bao gồm tai bắt rack và tấm bảo vệ cho các ứng dụng bắt rack và onstage linh hoạt
    6 bus LR chính và Aux với insert , 6-band tham số hoặc EQ đồ hoạ 31-band
    2 đầu ra aux TRS và 2 đầu ra chính XLR cộng với đầu ra RCA stereo và kết nối tai nghe
    DSP 40-bit điểm nổi tính năng dải động “không giới hạn” mà không có quá tải nội bộ và độ trễ tổng thể gần như bằng không
    Các ứng dụng iOS, Android và PC / Mac* / Linux* miễn phí có sẵn cho hoạt động điều khiển từ xa thông qua Ethernet, LAN hoặc WiFi
    MIDI In / Out cho phép điều khiển máy trộn thông qua thiết bị MIDI (bao gồm giao thức Mackie Control*) hoặc để sử dụng như là một giao tiếp MIDI USB
    (firmware trong tương lai)
    Nguồn cấp chuyển mạch cho âm thanh không nhiễu và tiêu thụ điện năng thấp
    Được thiết kế và phát minh tại Đức
    Kích thước : 33,3 x 14,9 x 9,5 cm
    Trọng lượng : 6kg
    Trọng lượng Shipping: 8,8 kg Kích thước: 40 x 40 x 23,8 cm

  • YAMAHA
    CỤC ĐẨY CÔNG SUẤT YAMAHA PX5

    15.500.000 VNĐ


     Thông số kỹ thuật PX5

    Mô hình 100V PX5
    Nguồn ra; 1kHz Non-clip 20msec Burst Cả hai kênh được điều khiển 500W x 2
    800W x 2
    500W x 2
    8Ω / Chế độ Boost Power Boost 800W x 1
    4Ω / Chế độ Boost Power Boost 1200W x 1
    Mô hình 120V PX5
    Nguồn ra; 1kHz Non-clip 20msec Burst Cả hai kênh được điều khiển 500W x 2
    800W x 2
    500W x 2
    8Ω / Chế độ Boost Power Boost 800W x 1
    4Ω / Chế độ Boost Power Boost 1400W x 1
    Mô hình 220V-240V PX5
    Nguồn ra; 1kHz Non-clip 20msec Burst Cả hai kênh được điều khiển 500W x 2
    800W x 2
    500W x 2
    8Ω / Chế độ Boost Power Boost 800W x 1
    4Ω / Chế độ Boost Power Boost 1400W x 1
    Thông số chung PX5
    Tỷ lệ lấy mẫu Nội bộ 48kHz
    Bộ chuyển đổi A / DD / A AD / DA: tuyến tính 24 bit, 128 lần so với việc lấy mẫu
    Tổng số méo hài hòa 0.1% (1kHz, 10W), 0.3% (1kHz, nửa điện)
    Phản hồi thường xuyên ± 1.0dB (1W, 8Ω, 20Hz đến 20kHz)
    Tỷ lệ S / N 100dB (A-weighted, 8Ω, tăng giá trị = + 14dBu)
    Nhiễu xuyên âm Ít hơn-60dB (Half Power, 8Ω, 1kHz, Vol đầu vào 150Ω shunt)
    Tăng điện áp / độ nhạy Khối lượng tối đa 8Ω 32.0dB / + 6.3dBu (tăng cài đặt: 32dB), 26.0dB / 12.3dBu (cài đặt tăng lên: 26dB), 34.3dB / 4dBu (tăng giá trị cài đặt: + 4dBu), 24.3dB / +14dBu (tăng giá trị cài đặt: + 14dBu )
    8Ω Khối lượng tối đa / Chế độ Tăng năng lượng (Tăng cài đặt: + 4dBu), 26.3dB / +14dBu (tăng giá trị cài đặt: + 14dBu), 26.0dB / + 6.3dBu (tăng giá trị cài đặt: 32dB), 28.0dB / 12.3dBu (cài đặt tăng lên: 26dB), 36.3dB / )
    Điện áp đầu vào lớn nhất + 24dBu
    Trở kháng đầu vào 20kΩ (cân bằng), 10kΩ (mất cân bằng)
    Các đầu nối I / O Cổng đầu ra loa Neutrik speakon NL4 x2, Cặp song song x2, 1/4 “PHONE (TS) x2
    Line Input XLR-3-31 x2, 1/4 “PHONE (TRS) x2
    Khác USB 2.0 Standard-A Connector (Nữ) cho Lưu / Load, Cài đặt sẵn Loa, cập nhật phần mềm với bộ nhớ USB; Đầu vào AC x1 với kẹp dây AC
    Chỉ số POWER X1 (Xanh lục), ALERT x1 (Đỏ), USB x1 (xanh), PROTECT x2 (Đỏ), CLIP / LIMIT x2 (Đỏ), SIGNAL x2 (Xanh); Tính năng tắt đèn LED tự động
    Bộ vi xử lý Nhập vào; D-CONTOUR (FOH / MAIN, MONITOR, T OFFT); Trễ (0 – 74msec);HPF / LPF (tần số cắt 20Hz ~ 20kHz với điều khiển phân cực); Bộ xử lý loa (6 băng tần PEQ + Limiter + Delay)
    Độ trễ 1,5 msec (Analog Input to Speakers)
    Đặt trước 8 bộ cài đặt bộ khuếch đại người dùng (Cài đặt trước của Nhà sản xuất: Cài đặt trước loa cho loa thụ động Yamaha)
    Mạch bảo vệ Bảo vệ tải Nút POWER bật / tắt: Tắt tiếng; Bảo vệ điện áp đầu ra: Bộ điều chỉnh điện áp quá mức, người sử dụng có thể cấu hình bằng công suất và cài sẵn loa; DC-lỗi: Nguồn tắt máy (KHÔNG phục hồi tự động)
    Bộ khuếch đại bảo vệ Nhiệt: Giới hạn đầu ra (Tự động khôi phục) → Tắt tiếng (Tự động khôi phục);Quá dòng: Đầu ra câm (Phục hồi tự động); Over voltage: giới hạn đầu ra (Tự động khôi phục); Giới hạn công suất tích hợp: Giới hạn đầu ra (Tự động khôi phục)
    Bảo vệ nguồn điện Nhiệt: Bộ phận giới hạn đầu ra (Tự động khôi phục) → Tắt nguồn cung cấp điện;Quá điện áp: tắt nguồn; Quá dòng điện: Tắt nguồn cung cấp điện
    Khuếch đại lớp Class D, mạch cân bằng (BTL)
    Làm nguội Tốc độ biến đổi 16 bước của quạt x 2, luồng không khí phía trước và phía sau
    Yêu cầu nguồn Tùy thuộc vào diện tích mua; 100V 50Hz / 60Hz, 120V 60Hz, 220V-240V 50Hz / 60Hz * Được xác minh là hoạt động ở điện áp định mức +/- điện áp 10%.
    Sự tiêu thụ năng lượng 230W (1/8 MAX điện, 4Ω, tiếng ồn hồng ở tất cả các kênh), 55W (4Ω, Idling)
    Kích thước W 480mm (18-7 / 8 “)
    H 88mm (3-7 / 16 “): 2U
    D 388mm (15-2 / 8 “)
    Khối lượng tịnh 6,9 kg (15,21 lbs)
    Phụ kiện Bao da USB, Sổ tay Chủ sở hữu, Đặc điểm kỹ thuật, Cáp AC (2.0m) x 1
    Khác USB 2.0 Standard-A Connector (Nữ) cho Lưu / Load, Cài đặt sẵn Loa, cập nhật phần mềm với bộ nhớ USB; Đầu vào AC x1 với kẹp dây ACC
  • YAMAHA
    CỤC ĐẨY CÔNG SUẤT YAMAHA PX8

    18.200.000 VNĐ

    Thông số kỹ thuật PX8

    Mô hình 100V PX8
    Nguồn ra; 1kHz Non-clip 20msec Burst Cả hai kênh được điều khiển 800W x 2
    1050W x 2
    600W x 2
    8Ω / Chế độ Boost Power Boost
    4Ω / Chế độ Boost Power Boost
    Mô hình 120V PX8
    Nguồn ra; 1kHz Non-clip 20msec Burst Cả hai kênh được điều khiển 800W x 2
    1050W x 2
    600W x 2
    8Ω / Chế độ Boost Power Boost
    4Ω / Chế độ Boost Power Boost
    Mô hình 220V-240V PX8
    Nguồn ra; 1kHz Non-clip 20msec Burst Cả hai kênh được điều khiển 800W x 2
    1050W x 2
    600W x 2
    8Ω / Chế độ Boost Power Boost
    4Ω / Chế độ Boost Power Boost
    Thông số chung PX8
    Tỷ lệ lấy mẫu Nội bộ 48kHz
    Bộ chuyển đổi A / DD / A AD / DA: tuyến tính 24 bit, 128 lần so với việc lấy mẫu
    Tổng số méo hài hòa 0.1% (1kHz, 10W), 0.3% (1kHz, nửa điện)
    Phản hồi thường xuyên ± 1.0dB (1W, 8Ω, 20Hz đến 20kHz)
    Tỷ lệ S / N 101dB (A-weighted, 8Ω, tăng giá trị = + 14dBu)
    Nhiễu xuyên âm Ít hơn-60dB (Half Power, 8Ω, 1kHz, Vol đầu vào 150Ω shunt)
    Tăng điện áp / độ nhạy Khối lượng tối đa 8Ω 32.0dB / + 8.3dBu (Cài đặt tăng lên: 32dB), 26.0dB / + 14.3dBu (cài đặt tăng lên: 26dB), 36.3dB / 4dBu (tăng giá trị cài đặt: + 4dBu), 26.3dB / 14dBu (tăng giá trị cài đặt: + 14dBu )
    8Ω Khối lượng tối đa / Chế độ Tăng năng lượng
    Điện áp đầu vào lớn nhất + 24dBu
    Trở kháng đầu vào 20kΩ (cân bằng), 10kΩ (mất cân bằng)
    Các đầu nối I / O Cổng đầu ra loa Neutrik speakon NL4 x2, Cặp song song x2, 1/4 “PHONE (TS) x2
    Line Input XLR-3-31 x2, 1/4 “PHONE (TRS) x2
    Khác USB 2.0 Standard-A Connector (Nữ) cho Lưu / Load, Cài đặt sẵn Loa, cập nhật phần mềm với bộ nhớ USB; Đầu vào AC x1 với kẹp dây AC
    Chỉ số POWER X1 (Xanh lục), ALERT x1 (Đỏ), USB x1 (xanh), PROTECT x2 (Đỏ), CLIP / LIMIT x2 (Đỏ), SIGNAL x2 (Xanh); Tính năng tắt đèn LED tự động
    Bộ vi xử lý Nhập vào; D-CONTOUR (FOH / MAIN, MONITOR, T OFFT); Trễ (0 – 74msec);HPF / LPF (tần số cắt 20Hz ~ 20kHz với điều khiển phân cực); Bộ xử lý loa (6 băng tần PEQ + Limiter + Delay)
    Độ trễ 1,5 msec (Analog Input to Speakers)
    Đặt trước 8 bộ cài đặt bộ khuếch đại người dùng (Cài đặt trước của Nhà sản xuất: Cài đặt trước loa cho loa thụ động Yamaha)
    Mạch bảo vệ Bảo vệ tải Nút POWER bật / tắt: Tắt tiếng; Bảo vệ điện áp đầu ra: Bộ điều chỉnh điện áp quá mức, người sử dụng có thể cấu hình bằng công suất và cài sẵn loa; DC-lỗi: Nguồn tắt máy (KHÔNG phục hồi tự động)
    Bộ khuếch đại bảo vệ Nhiệt: Giới hạn đầu ra (Tự động khôi phục) → Tắt tiếng (Tự động khôi phục);Quá dòng: Đầu ra câm (Phục hồi tự động); Over voltage: giới hạn đầu ra (Tự động khôi phục); Giới hạn công suất tích hợp: Giới hạn đầu ra (Tự động khôi phục)
    Bảo vệ nguồn điện Nhiệt: Bộ phận giới hạn đầu ra (Tự động khôi phục) → Tắt nguồn cung cấp điện;Quá điện áp: tắt nguồn; Quá dòng điện: Tắt nguồn cung cấp điện
    Khuếch đại lớp Class D, mạch cân bằng (BTL)
    Làm nguội Tốc độ biến đổi 16 bước của quạt x 2, luồng không khí phía trước và phía sau
    Yêu cầu nguồn Tùy thuộc vào diện tích mua; 100V 50Hz / 60Hz, 120V 60Hz, 220V-240V 50Hz / 60Hz * Được xác minh là hoạt động ở điện áp định mức +/- điện áp 10%.
    Sự tiêu thụ năng lượng 280W (1/8 công suất MAX, 4Ω, tiếng ồn hồng ở tất cả các kênh), 60W (4Ω, Idling)
    Kích thước W 480mm (18-7 / 8 “)
    H 88mm (3-7 / 16 “): 2U
    D 388mm (15-2 / 8 “)
    Khối lượng tịnh 7,2 kg (15,87 lbs)
    Phụ kiện Bao da USB, Sổ tay Chủ sở hữu, Đặc điểm kỹ thuật, Cáp AC (2.0m) x 1
    Khác USB 2.0 Standard-A Connector (Nữ) cho Lưu / Load, Cài đặt sẵn Loa, cập nhật phần mềm với bộ nhớ USB; Đầu vào AC x1 với kẹp dây AC
  • YAMAHA
    CỤC ĐẨY CÔNG SUẤT YAMAHA XM4080

    16.245.000 VNĐ

    Thông số kỹ thuật XM4080

    Mô hình 100V XM4180 XM4080
    Nguồn ra; 1kHz 4ohms 250W x4 120W x4
    8ohms 210W x4 90W x4
    8ohms; Cầu 500W x2 240W x2
    Nguồn ra; 20Hz-20kHz 4ohms 230W x4 115W x4
    8ohms 180W x4 80W x4
    8ohms; Cầu 460W x2 230W x2
    Đường 70V 300W x2, Cầu / 16ohms
    Mô hình 120V XM4180 XM4080
    Nguồn ra; 1kHz 4ohms 250W x4 120W x4
    8ohms 210W x4 90W x4
    8ohms; Cầu 500W x2 240W x2
    Nguồn ra; 20Hz-20kHz 4ohms 230W x4 115W x4
    8ohms 180W x4 80W x4
    8ohms; Cầu 460W x2 230W x2
    Đường 70V 300W x2, Cầu / 16ohms
    Mô hình 230V XM4180 XM4080
    Nguồn ra; 1kHz 4ohms 250W x4 120W x4
    8ohms 210W x4 90W x4
    8ohms; Cầu 500W x2 240W x2
    Nguồn ra; 20Hz-20kHz 4ohms 230W x4 115W x4
    8ohms 180W x4 80W x4
    8ohms; Cầu 460W x2 230W x2
    Đường 70V 300W x2, Cầu / 16ohms
    Mô hình 240V XM4180 XM4080
    Nguồn ra; 1kHz 4ohms 250W x4 120W x4
    8ohms 210W x4 90W x4
    8ohms; Cầu 500W x2 240W x2
    Nguồn ra; 20Hz-20kHz 4ohms 230W x4 115W x4
    8ohms 180W x4 80W x4
    8ohms; Cầu 460W x2 230W x2
    Đường 70V 300W x2, Cầu / 16ohms
    Thông số chung XM4180 XM4080
    Tổng số méo hài hòa Ít hơn 0,1% (20Hz-20kHz; Halfpower), RL = 4ohms Ít hơn 0,1% (20Hz-20kHz; Halfpower), RL = 4ohms
    Intermodulation bóp méo Ít hơn 0,1% (60Hz: 7kHz = 4: 1; Halfpower) Ít hơn 0,1% (60Hz: 7kHz = 4: 1; Halfpower)
    Phản hồi thường xuyên + 0dB, -0.5dB (RL = 8 Ohm, 20Hz – 20kHz) + 0dB, -0.5dB (RL = 8 Ohm, 20Hz – 20kHz)
    Tỷ lệ S / N 103dB 103dB
    Nhiễu xuyên âm Ít hơn-60dB Ít hơn-60dB
    Yếu tố giảm xóc Nhiều hơn 100 Nhiều hơn 100
    Điện áp tăng 30dB 26dB
    Độ nhạy đầu vào + 4dBu + 4dBu
    Điện áp đầu vào lớn nhất + 22dBu + 22dBu
    Các đầu nối I / O Cổng vào / ra Line 4x XLR-3-31, Euroblock 4x 4x XLR-3-31, Euroblock 4x
    Cổng đầu ra loa 4x 5-cách ràng buộc bài đăng 4x 5-cách ràng buộc bài đăng
    Kiểm soát cổng D-sub 15pin D-sub 15pin
    Bộ vi xử lý HPF (20Hz / 55Hz / OFF, 12dB / Oct) HPF (20Hz / 55Hz / OFF, 12dB / Oct)
    Mạch bảo vệ Bảo vệ tải Công tắc bật / tắt nguồn, lỗi DC (tắt nguồn đầu ra, tự động khôi phục), hạn chế clip (THD ≥ 0.5%) Công tắc bật / tắt nguồn, lỗi DC (tắt nguồn đầu ra, tự động khôi phục), hạn chế clip (THD ≥ 0.5%)
    Bộ khuếch đại bảo vệ Nhiệt (Tắt tiếng ra, nhiệt độ tản nhiệt ≥ 90 ° C, tự động trở lại), VI giới hạn (Hạn chế đầu ra, RL ≤ 2Ohms) Nhiệt (Tắt tiếng ra, nhiệt độ tản nhiệt ≥ 90 ° C, tự động trở lại), VI giới hạn (Hạn chế đầu ra, RL ≤ 2Ohms)
    Bảo vệ nguồn điện Nhiệt (Bộ khuyếch đại tắt tự động, hoạt động không tự động phục hồi, nhiệt độ tháp làm mát ≥ 90 ° C) Nhiệt (Bộ khuyếch đại tắt tự động, hoạt động không tự động phục hồi, nhiệt độ tháp làm mát ≥ 90 ° C)
    Khuếch đại lớp EEEngine EEEngine
    Làm nguội Quạt biến tốc Quạt biến tốc
    Yêu cầu nguồn Phụ thuộc vào khu vực mua hàng; 100V, 120V, 230V hoặc 240V; 50 / 60Hz Phụ thuộc vào khu vực mua hàng; 100V, 120V, 230V hoặc 240V; 50 / 60Hz
    Sự tiêu thụ năng lượng Tương đương nguồn nhạc 600W 400W
    Lười biếng 40W 40W
    đứng gần 5W 5W
    Kích thước W 480mm; 18-7 / 8in 480mm; 18-7 / 8in
    H 88mm; 3-7 / 16in (2U) 88mm; 3-7 / 16in (2U)
    D 412mm; 16-1 / 4in 412mm; 16-1 / 4in
    Khối lượng tịnh 10kg; 22,1 lbs 9,8kg; 21,6 lbs
  • YAMAHA
    CỤC ĐẨY CÔNG SUẤT YAMAHA XM4180

    18.135.000 VNĐ

    Thông số kỹ thuật XM4180

    Mô hình 100V XM4180 XM4080
    Nguồn ra; 1kHz 4ohms 250W x4 120W x4
    8ohms 210W x4 90W x4
    8ohms; Cầu 500W x2 240W x2
    Nguồn ra; 20Hz-20kHz 4ohms 230W x4 115W x4
    8ohms 180W x4 80W x4
    8ohms; Cầu 460W x2 230W x2
    Đường 70V 300W x2, Cầu / 16ohms
    Mô hình 120V XM4180 XM4080
    Nguồn ra; 1kHz 4ohms 250W x4 120W x4
    8ohms 210W x4 90W x4
    8ohms; Cầu 500W x2 240W x2
    Nguồn ra; 20Hz-20kHz 4ohms 230W x4 115W x4
    8ohms 180W x4 80W x4
    8ohms; Cầu 460W x2 230W x2
    Đường 70V 300W x2, Cầu / 16ohms
    Mô hình 230V XM4180 XM4080
    Nguồn ra; 1kHz 4ohms 250W x4 120W x4
    8ohms 210W x4 90W x4
    8ohms; Cầu 500W x2 240W x2
    Nguồn ra; 20Hz-20kHz 4ohms 230W x4 115W x4
    8ohms 180W x4 80W x4
    8ohms; Cầu 460W x2 230W x2
    Đường 70V 300W x2, Cầu / 16ohms
    Mô hình 240V XM4180 XM4080
    Nguồn ra; 1kHz 4ohms 250W x4 120W x4
    8ohms 210W x4 90W x4
    8ohms; Cầu 500W x2 240W x2
    Nguồn ra; 20Hz-20kHz 4ohms 230W x4 115W x4
    8ohms 180W x4 80W x4
    8ohms; Cầu 460W x2 230W x2
    Đường 70V 300W x2, Cầu / 16ohms
    Thông số chung XM4180 XM4080
    Tổng số méo hài hòa Ít hơn 0,1% (20Hz-20kHz; Halfpower), RL = 4ohms Ít hơn 0,1% (20Hz-20kHz; Halfpower), RL = 4ohms
    Intermodulation bóp méo Ít hơn 0,1% (60Hz: 7kHz = 4: 1; Halfpower) Ít hơn 0,1% (60Hz: 7kHz = 4: 1; Halfpower)
    Phản hồi thường xuyên + 0dB, -0.5dB (RL = 8 Ohm, 20Hz – 20kHz) + 0dB, -0.5dB (RL = 8 Ohm, 20Hz – 20kHz)
    Tỷ lệ S / N 103dB 103dB
    Nhiễu xuyên âm Ít hơn-60dB Ít hơn-60dB
    Yếu tố giảm xóc Nhiều hơn 100 Nhiều hơn 100
    Điện áp tăng 30dB 26dB
    Độ nhạy đầu vào + 4dBu + 4dBu
    Điện áp đầu vào lớn nhất + 22dBu + 22dBu
    Các đầu nối I / O Cổng vào / ra Line 4x XLR-3-31, Euroblock 4x 4x XLR-3-31, Euroblock 4x
    Cổng đầu ra loa 4x 5-cách ràng buộc bài đăng 4x 5-cách ràng buộc bài đăng
    Kiểm soát cổng D-sub 15pin D-sub 15pin
    Bộ vi xử lý HPF (20Hz / 55Hz / OFF, 12dB / Oct) HPF (20Hz / 55Hz / OFF, 12dB / Oct)
    Mạch bảo vệ Bảo vệ tải Công tắc bật / tắt nguồn, lỗi DC (tắt nguồn đầu ra, tự động khôi phục), hạn chế clip (THD ≥ 0.5%) Công tắc bật / tắt nguồn, lỗi DC (tắt nguồn đầu ra, tự động khôi phục), hạn chế clip (THD ≥ 0.5%)
    Bộ khuếch đại bảo vệ Nhiệt (Tắt tiếng ra, nhiệt độ tản nhiệt ≥ 90 ° C, tự động trở lại), VI giới hạn (Hạn chế đầu ra, RL ≤ 2Ohms) Nhiệt (Tắt tiếng ra, nhiệt độ tản nhiệt ≥ 90 ° C, tự động trở lại), VI giới hạn (Hạn chế đầu ra, RL ≤ 2Ohms)
    Bảo vệ nguồn điện Nhiệt (Bộ khuyếch đại tắt tự động, hoạt động không tự động phục hồi, nhiệt độ tháp làm mát ≥ 90 ° C) Nhiệt (Bộ khuyếch đại tắt tự động, hoạt động không tự động phục hồi, nhiệt độ tháp làm mát ≥ 90 ° C)
    Khuếch đại lớp EEEngine EEEngine
    Làm nguội Quạt biến tốc Quạt biến tốc
    Yêu cầu nguồn Phụ thuộc vào khu vực mua hàng; 100V, 120V, 230V hoặc 240V; 50 / 60Hz Phụ thuộc vào khu vực mua hàng; 100V, 120V, 230V hoặc 240V; 50 / 60Hz
    Sự tiêu thụ năng lượng Tương đương nguồn nhạc 600W 400W
    Lười biếng 40W 40W
    đứng gần 5W 5W
    Kích thước W 480mm; 18-7 / 8in 480mm; 18-7 / 8in
    H 88mm; 3-7 / 16in (2U) 88mm; 3-7 / 16in (2U)
    D 412mm; 16-1 / 4in 412mm; 16-1 / 4in
    Khối lượng tịnh 10kg; 22,1 lbs 9,8kg; 21,6 lbs